CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU Y TẾ DOMESCO

CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU Y TẾ DOMESCO

Tìm kiếm...

Sản phẩm

Sản phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

THUỐC HÓA DƯỢC / TIM MẠCH / ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP

DOROTRIL - H

DOROTRIL - H

DOROTRIL - H

(Thuốc điều trị tăng huyết áp)

THUỐC BÁN THEO ĐƠN – THUỐC NÀY CHỈ DÙNG THEO SỰ KÊ ĐƠN CỦA BÁC SĨ

- DOROTRIL – H được chỉ định điều trị tăng huyết áp mức độ nhẹ đến vừa ở những bệnh nhân thích hợp với trị liệu phối hợp.

THÀNH PHẦN:

    Mỗi viên nén chứa:

    Thành phần dược chất:

    - Lisinopril (dưới dạng Lisinopril dihydrat) ___________ 20mg

    - Hydrochlorothiazid _________ 12,5mg

    Thành phần tá dược: Mannitol, Starch 1500, Microcrystallin cellulose PH101, Hydroxypropyl methylcellulose 6cP, Natri croscarmellose, Natri lauryl sulfat, Natri stearyl fumarat, Colloidal silicon dioxid A200.

DẠNG BÀO CHẾ:

    - Viên nén.

    Mô tả đặc điểm bên ngoài của thuốc: Viên nén tròn, màu trắng, một mặt có khắc vạch, một mặt có hình sao và số 4618, cạnh và thành viên lành lặn.

QUY CÁCH ĐÓNG GÓI:

    - Hộp 2 vỉ x 14 viên.

CHỈ ĐỊNH:

    - DOROTRIL – H được chỉ định điều trị tăng huyết áp mức độ nhẹ đến vừa ở những bệnh nhân thích hợp với trị liệu phối hợp.

CHỐNG CHỈ ĐỊNH:

    - Quá mẫn với lisinopril, hydrochlorothiazid hoặc với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

    - Quá mẫn với bất kỳ thuốc ức chế enzym chuyển angiotensin.

    - Quá mẫn với bất kỳ dẫn chất của sulfonamid.

    - Sử dụng đồng thời DOROTRIL - H với liệu pháp sacubitril/ valsartan. Không nên sử dụng khởi đầu DOROTRIL - H sớm trong vòng 36 giờ sau liều cuối cùng của sacubitril/ valsartan (xem các phần Cảnh báo và thận trọng khi dùng thuốc và Tương tác, tương kỵ của thuốc).

    - Tiền sử phù mạch liên quan đến điều trị bằng các thuốc ức chế enzym chuyển angiotensin trước đó.

    - Phù mạch do di truyền hay vô căn.

    - Phụ nữ có thai 3 tháng giữa và 3 tháng cuối của thai kỳ (xem các phần Cảnh báo và thận trọng khi dùng thuốc và Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú).

    - Suy thận nặng (độ thanh thải creatinin < 30 ml/phút).

    - Vô niệu.

    - Suy gan nặng.

    - Chống chỉ định sử dụng đồng thời DOROTRIL - H với các sản phẩm có chứa aliskiren ở những bệnh nhân đái tháo đường hoặc suy thận (GFR < 60 ml/phút/1,73 m2) (xem các phần Cảnh báo và thận trọng khi dùng thuốc và Tương tác, tương kỵ của thuốc).

các sản phẩm cùng loại

SURITIL 5MGxem sản phẩm

SURITIL 5MG

DORAVAL PLUS 80MG/ 12,5MGxem sản phẩm

DORAVAL PLUS 80MG/ 12,5MG

DORAVAL PLUS 160MG/ 25MGxem sản phẩm

DORAVAL PLUS 160MG/ 25MG

DOVEL 150MGxem sản phẩm

DOVEL 150MG

DOMIDIS 40MGxem sản phẩm

DOMIDIS 40MG

DOMECOR PLUS 5MG / 6,25MGxem sản phẩm

DOMECOR PLUS 5MG / 6,25MG

DOROTRIL - Hxem sản phẩm

DOROTRIL - H

DOROTRIL 20MGxem sản phẩm

DOROTRIL 20MG

CO-DOVEL 150MG/ 12,5MGxem sản phẩm

CO-DOVEL 150MG/ 12,5MG

PALEXUS 10MGxem sản phẩm

PALEXUS 10MG

DOMECOR PLUS 2,5MG / 6,25MGxem sản phẩm

DOMECOR PLUS 2,5MG / 6,25MG

DOMECOR 2,5MGxem sản phẩm

DOMECOR 2,5MG

DOMEPA 250MGxem sản phẩm

DOMEPA 250MG

DOROVER PLUSxem sản phẩm

DOROVER PLUS

DOROVER 4MGxem sản phẩm

DOROVER 4MG

Doraval 80mgxem sản phẩm

Doraval 80mg

IRBESARTAN 150MGxem sản phẩm

IRBESARTAN 150MG

LOSARTAN 50MGxem sản phẩm

LOSARTAN 50MG

LOSARTAN 25MGxem sản phẩm

LOSARTAN 25MG

DOROTRIL 10MGxem sản phẩm

DOROTRIL 10MG

Lisinopril 5mgxem sản phẩm

Lisinopril 5mg

DOMECOR 5MGxem sản phẩm

DOMECOR 5MG

ENALAPRIL 5MGxem sản phẩm

ENALAPRIL 5MG

DOTORINxem sản phẩm

DOTORIN

CAPTOPRIL 25MGxem sản phẩm

CAPTOPRIL 25MG

AMLODIPIN 5MGxem sản phẩm

AMLODIPIN 5MG

DORODIPIN 10MGxem sản phẩm

DORODIPIN 10MG

PALEXUS 5MGxem sản phẩm

PALEXUS 5MG

Dovel 300mgxem sản phẩm

Dovel 300mg

CO-DOVEL 300MG/12,5MGxem sản phẩm

CO-DOVEL 300MG/12,5MG

DORAVAL 160MGxem sản phẩm

DORAVAL 160MG

http://www.domesco.com/
http://www.domesco.com/catalog/view/theme/
http://www.domesco.com/pictures/catalog/logo/title.png
http://www.domesco.com/pictures/catalog/logo/titlemobileNew.png